HOTINE: 0933118860 Để được tư vấn
Xe tải Hino 5 tấn thùng kín - XZU730L thuộc dòng xe tải Hino nhẹ XZU730 được thiết kế với diện mạo mới rất bắt mắt và mạnh mẽ với kiểu dáng động lực học hiện đại. Với ưu điểm là khả năng chịu lực cao, hoạt động bền bỉ và khả năng chịu tải cao ít hao tốn nhiên liệu trên mọi đoạn đường. Xe tải 5 tấn còn có khung gầm chắc chắn thiết kế hiện đại và lôi cuốn, đáp ứng được những nhu cầu vận tải hàng hóa đa dạng với trọng tải cao và kích thước thùng lớn cùng với đó là giá xe tải Hino luôn luôn ổn định, đảm bảo cho lợi ích của người dùng vì vậy xe rất được khách hàng lựa chọn và quan tâm.
Nếu quý khách nào mình muốn tham khảo thêm cụ thể về các loại thùng khác ngoài thùng mui bạt có thể liên hệ với Sang theo số hotline 0933.118.860 Hino 5 tấn đóng thùng kín quá đẹp và bắt mắt
1. Hino 5 tấn có bao nhiêu dòng và nên chọn dòng nào là tốt nhất?
1.1 Có bao nhiêu dòng xe Hino 5 tấn
Hiện tại Hino 300 5 tấn sẽ có 2 dòng cho quý khách hàng lựa chọn đó là Hino 5 tấn nhập khẩu từ Indonesia hoặc Hino 5 tấn lắp ráp tại Việt Nam.
Hino 5 tấn lắp ráp đông lạnh chất lượng vượt trội, Xe Hino 5 tấn nhập khẩu nhỏ gọn và tinh tế
1.2 Nên chọn dòng xe Hino 5T nào tốt nhất?
Hiện tại nếu quý khách nào muốn lựa chọn một dòng xe vừa có các tiêu chí như thương hiệu nổi tiếng, chất lượng máy móc bền bỉ qua thời gian nhưng giá cả hợp lý với cá nhân vừa và nhỏ thì dòng Hino dutro 5 tấn là một lựa chọn hoàn hảo với mức giá chassic 560 triệu, kích thước lọt lòng dài 4,5 mét.
Với những tín độ nào yêu thích thiết kế mạnh mẽ và thu hút cùng nội thất rộng rãi, hiện đại thì Hino 5 tấn lắp ráp sẽ phù hợp hơn cả. Với chiều rộng cabin và kích thước lọt lòng 5.6 mét x 2,05 mét x 1.96 mét thì quá hoàn hảo nếu chở hàng ở mức trung bình.
Qúy khách muốn tham khảo cụ thể hơn hãy liên hệ với Tân nhé 0933.118.860 để được báo giá hoàn toàn miễn phí.
Hino Vĩnh Thịnh – là đại lý ủy quyền của Hino về xe, bảo hành, sửa chữa, phụ tùng chính hãng. Vì vậy quý khách không cần băn khoăn về giá khi đến với chúng tôi, vì chúng tôi lấy giá gốc từ nhà máy không qua trung gian nào và còn được bảo hành trọn gói chính hãng, hỗ trợ mọi lúc mọi nơi khi xe cộ xảy ra vấn đề gì.
2. Những mẫu thùng bạt Hino 5 tấn đa dạng cho quý khách lựa chọn
Với tải trọng 4.75 tấn cùng tổng tải 8.5 tấn thì Hino XZU730L là một sự lựa chọn cho những nhà đầu tư chuyên nghiệp có khối lượng hàng hóa ở tầm trung.
2.1 Các tiêu chí khi lựa chọn đóng xe Hino 5 tấn thùng kín?
Nếu quý khách đóng xe Hino 5 tấn thùng kín thì hãy nên cân nhắc tới những yếu tố sau:
- Đặc điểm hàng hóa của quý khách: Hàng khô hay ướt, có chất bào mòn qua thời gian hay không để lựa chọn vật tư vật liệu phù hợp nhất
- Tài chính của quý khách: Mình có thể cân đối vấn đề tài chính để được tư vấn loại thùng vừa đảm bảo chất lượng vừa có giá cả phải chăng
- Quy cách thùng: Mỗi xưởng thùng sẽ có quy cách và chất lượng khác nhau từ đó quy ra giá cả sẽ không giống nhau. Qúy khách cần chọn đại lý uy tín để có một chiếc thùng đẹp, chất lượng, không nên vì giá cả rẻ mà đánh đổi chất lượng. Vì xe đẹp cần thùng đẹp, người đẹp vì lụa mà xe đẹp cùng một phần nhờ thùng xe.
Với kích thước lọt lòng dài 5.6 mét phù hợp chở mọi mặt hàng khác nhau
2.2 Các quy cách khi đóng thùng mui bạt quý khách cần biết
Tân xin đi tư vấn cho quý khách một vài thông tin như sau. Xe tải Hino 5 tấn thùng kín sẽ có nhiều quy cách đóng thùng khác nhau:
- Thùng kín tiêu chuẩn: Sàn sắt, vách ngoài inox 430, vách trong tôn kẽm, khung xương thép mạ kẽm, cản sắt.
- Thùng kín Full Inox: Sàn inox chấn sóng hoặc phẳng, vách trong – vách ngoài – khung xương Inox 430, cản Inox
- Thùng kín Composite: Sàn inox chấn sóng hoặc phẳng, vách ngoài Composite 3mm, vách trong – khung xương Inox 430, cản Inox
Xe tải 5T với quy cách đóng thùng tiêu chuẩn
Với kích thước lọt lòng xe thùng 5.650 x 2.050 x 705/1.960 mm, sẽ phù hợp chở tại các cung đường nội thị, các cung đường ngắn rất phù hợp với các loại hàng hóa như thực phẩm, rau củ quả, lúa gạo tùy thuộc vào đặc điểm hàng hóa của quý khách.
Xe tải hino 5 tấn chuyên chở tối ưu những mặt hàng cần tải cao và chiếm ít không gian như gạo, xi măng, cuộn sắt, trái cây, rau củ quả…
3. Qúy khách không lo về thời gian giao xe Hino 5 tấn
Quý khách tới tham quan, trải nghiệm và lái thử bất cứ lúc nào tại showroom Hino Vĩnh Thịnh Bình Dương.
Hino Vĩnh Thịnh là đại lý Hino cấp 1 chính hãng nên lượng xe về liên tục, sẵn hàng đáp ứng nhu cầu của quý khách.
Xe có sẵn, đủ màu xe tải hino 5 tấn thùng kín cho quý khách hàng lựa chọn theo nhu cầu và sở thích. Màu trắng là màu nguyên bản, tuy nhiên khi đổi màu sơn qua các màu khác như đỏ, xanh, vàng, xám thì phải phụ thu thêm từ 8 – 10 triệu.
4. Những ưu đãi nhận được khi mua xe tải Hino 5 tấn
Không chỉ được mua xe Hino 5T giá gốc chính hãng, Hino 5 tấn đẹp chất lượng, bảo hành theo tiêu chuẩn Hino mà quý khách sẽ nhận được nhiều phần quà hấp dẫn nếu mua xe tại Hino Vĩnh Thịnh nhé. Đó là 1 năm bảo hiểm dân sự, phù hiệu, hộp đen, bao da tay lái, thảm lót sàn, còn chần chừ gì nữa ạ 0933.118.860
Hino Vĩnh Thịnh xin cam kết hỗ trợ xuyên suốt quá trình quý khách mua xe và sử dụng xe.
5. Trả góp ngân hàng lãi suất thấp, lên đến 80% giá trị xe thùng
Việc sở hữu một chiếc xe Hino XZU730L 5 tấn không còn quá khó khăn nữa vì ngân hàng sẽ hỗ trợ quý khách lên đến 80% với lãi suất thấp và thủ tục cực kỳ nhanh gọn.
Hãy gọi cho Sang nhé, Sang sẽ hỗ trợ mọi lúc, mọi nơi 0933.118.860
HỖ TRỢ TỪ HINO VĨNH THỊNH:
- Xe có sẵn giao ngay
- Đóng thùng theo yêu cầu
- Đại lý 3S ủy quyền, bảo hành bảo dưỡng toàn quốc trong 3 năm
- Hỗ trợ trả góp ngân hàng 70 – 75%, thủ tục nhanh, lãi suất thấp
Hotline : 0933.118.860 (Sang Hino Vĩnh Thịnh)
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
3555 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1815 |
kG |
- Cầu sau : |
1740 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
4750 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
8500 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
7420 x 2190 x 3050 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
5600 x 2050 x 1965/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
4200 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1655/1590 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
N04C-UV |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
4009 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
110 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
7.50 - 16 /7.50 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Kết cấu | STT | Chi tiết hạng mục | Quy cách vật tư tiêu chuẩn |
Sàn thùng | 1 | Đà dọc | Thép U100 5mm (U Đúc) |
2 | Đà ngang | Thép U80 4mm (U Đúc) | |
3 | Biên thùng/ khung sàn | Thép 3mm chấn | |
4 | Sàn | Thép phẳng 3mm | |
Mặt trước thùng | 5 | Khung xương đứng vách trước | Thép hộp 40x40 1,4mm |
6 | Khung xương ngang vách trước | Thép hộp 30x30 1,4mm | |
7 | Vách ngoài | Inox 430 chấn sóng 0,5mm | |
8 | Vách trong | Tole kẻm phẳng 0,5mm | |
Hông thùng | 9 | Khung xương đứng vách hông | Thép hộp 40x40 1,4mm |
10 | Khung xương ngang vách hông | Thép hộp 30x30 1,4mm | |
11 | Vách ngoài | Inox 430 chấn sóng 0,5mm | |
12 | Vách trong | Tole kẻm phẳng 0,5mm | |
13 | Khung xương cửa hông | Thép hộp 20x40 1,4mm | |
14 | Vách ngoài cửa hông | Inox 430 phẳng 0,5mm | |
15 | Vách trong cửa hông | Tole kẻm phẳng 0,5mm | |
Mui/Nóc thùng | 16 | Khung xương mui/nóc thùng | Thép hộp 30x30 1,4mm |
17 | Mui/Nóc thùng ngoài | Tole kẻm phẳng 0,5mm | |
18 | La - fong thùng | Tole kẻm phẳng 0,5mm | |
Mặt sau thùng | 19 | Khung xương cửa sau | Thép hộp 20x40 1,4mm |
20 | Vách ngoài cửa sau | Inox 430 phẳng 0,5mm | |
21 | Vách trong cửa sau | Tole kẻm phẳng 0,5mm | |
22 | Viền sau/Lam đèn | Thép chấn 3mm | |
Chi tiết phụ | 23 | Đá đúc/Gù | Gang - 6 bộ |
24 | Cùm | Inox phi 27 | |
25 | Khóa cửa | Tay gạt/Hộp | |
26 | Ốp góc | Inox 430 | |
27 | Đèn hông thùng | 04 cái | |
28 | Đèn bên trong thùng | 01 cái | |
29 | Bản lề | Inox | |
30 | Cản hông | Thép hộp 30x60 1,4mm | |
31 | Cản sau | U80-100 | |
32 | Đệm lót sát xi | Sao su | |
33 | Lớp đệm giữa 2 vách | Xốp 30cm | 75.000.000 VNĐ |