HOTINE: 0933118860 Để được tư vấn
Có thể nói trên thị trường xe tải 3.5 tấn hiện nay có rất nhiều thương hiệu xe tải khác nhau nhưng Hino vẫn là một trong những cái tên nằm trong top đứng đầu những thương hiệu nổi tiếng, được nhiều khách hàng tín nhiệm và sử dụng. Hino đến từ Nhật Bản nên luôn gây được ấn tượng tốt với các sản phẩm chất lượng cao. Hơn 20 năm hình thành và phát triển tại thị trường Việt Nam Hino đã không ngừng khẳng định chỗ đứng của mình, luôn cố gắng cải tiến và hoàn thiện công nghệ sản xuất, lắp ráp ngày càng tiến bộ hơn. Trong những dòng xe nổi trội của Hino không thể không nhắc đến xe tải Hino 3T5 thùng mui – Dutro XZU720, chiếc xe đình đám nhà Hino và đang làm mưa làm gió cũng như rất được nhiều người tiêu dùng đón nhận nồng nhiệt và là một trong những chiếc xe bán chạy nhất tại các đại lý xe tải Hino. Vì sao mà dòng xe này được ưa chuộng và yêu thích đến như vậy?
Nếu quý khách nào mình muốn tham khảo thêm cụ thể về các loại thùng khác ngoài thùng mui bạt có thể liên hệ với Sang theo số hotline 0933.118.860.
Xe Hino 3.5 tấn đóng thùng nhôm quá đẹp và bắt mắt
1. Hino 3.5 tấn có bao nhiêu dòng và nên chọn dòng nào là tốt nhất?
1.1 Có bao nhiêu dòng xe Hino 3.5 tấn
Hiện tại Hino 300 3.5 tấn sẽ có 2 dòng cho quý khách hàng lựa chọn đó là Hino 300 nhập khẩu từ Indonesia hoặc Hino 3.5 tấn lắp ráp tại Việt Nam.
Hino 3.5 tấn lắp ráp chất lượng vượt trội, Xe Hino 3.5 tấn nhập khẩu nhỏ gọn và tinh tế
1.2 Nên chọn dòng xe Hino 3.5T nào tốt nhất?
Hiện tại nếu quý khách nào muốn lựa chọn một dòng xe vừa có các tiêu chí như thương hiệu nổi tiếng, chất lượng máy móc bền bỉ qua thời gian nhưng giá cả hợp lý với cá nhân vừa và nhỏ thì dòng Hino dutro 3.5 tấn là một lựa chọn hoàn hảo với mức giá chassic 530 triệu, kích thước lọt lòng dài 5,7 mét.
Với những tín độ nào yêu thích thiết kế mạnh mẽ và thu hút cùng nội thất rộng rãi, hiện đại thì Hino 3.5 tấn lắp ráp sẽ phù hợp hơn cả. Với chiều rộng cabin và kích thước lọt lòng 5.2 mét x 2,05 mét x 1.96 mét thì quá hoàn hảo nếu chở hàng ở mức trung bình.
Qúy khách muốn tham khảo cụ thể hơn hãy liên hệ với Sang nhé 0933.118.860 để được báo giá hoàn toàn miễn phí.
Hino Vĩnh Thịnh – là đại lý ủy quyền của Hino về xe, bảo hành, sửa chữa, phụ tùng chính hãng. Vì vậy quý khách không cần băn khoăn về giá khi đến với chúng tôi, vì chúng tôi lấy giá gốc từ nhà máy không qua trung gian nào và còn được bảo hành trọn gói chính hãng, hỗ trợ mọi lúc mọi nơi khi xe cộ xảy ra vấn đề gì.
2. Những mẫu thùng bạt Hino 3.5 tấn đa dạng cho quý khách lựa chọn
Với tải trọng 3.49 tấn cùng tổng tải 7.5 tấn thì Hino XZU720L là một sự lựa chọn cho những nhà đầu tư chuyên nghiệp có khối lượng hàng hóa ở tầm trung.
2.1 Các tiêu chí khi lựa chọn đóng xe Hino 3.5 tấn thùng mui bạt?
Nếu quý khách đóng xe Hino 3.5 tấn thùng mui bạt thì hãy nên cân nhắc tới những yếu tố sau:
- Đặc điểm hàng hóa của quý khách: Hàng khô hay ướt, có chất bào mòn qua thời gian hay không để lựa chọn vật tư vật liệu phù hợp nhất
- Tài chính của quý khách: Mình có thể cân đối vấn đề tài chính để được tư vấn loại thùng vừa đảm bảo chất lượng vừa có giá cả phải chăng
- Quy cách thùng: Mỗi xưởng thùng sẽ có quy cách và chất lượng khác nhau từ đó quy ra giá cả sẽ không giống nhau. Qúy khách cần chọn đại lý uy tín để có một chiếc thùng đẹp, chất lượng, không nên vì giá cả rẻ mà đánh đổi chất lượng. Vì xe đẹp cần thùng đẹp, người đẹp vì lụa mà xe đẹp cùng một phần nhờ thùng xe.
Với kích thước lọt lòng dài 5.2 mét phù hợp chở mọi mặt hàng khác nhau
Sang trọng và đẳng cấp là tính từ miêu tả về chiếc thùng bạt này
2.2 Các quy cách khi đóng thùng mui bạt quý khách cần biết
Tân xin đi tư vấn cho quý khách một vài thông tin như sau. Xe tải Hino 3.5 tấn thùng mui bạt sẽ có nhiều quy cách đóng thùng khác nhau:
- Thùng mui bạt sắt: Sàn sắt, vách ngoài inox 430, vách trong tôn kẽm, trụ khung chuồng heo tay cầm khóa bản lề sắt theo tiêu chuẩn.
- Thùng mui bạt inox: Sàn inox chấn sóng hoặc phẳng, vách trong vách ngoài, trụ khung chuồng heo, cản hông cản sau là inox 430, 201, 304 là tùy thuộc khách hàng.
- Thùng mui bạt nhôm: Thùng nhôm thường khách sẽ sử dụng toàn bộ bửng nhôm và đóng theo kiểu Đà Lạt.
Xe tải 3.5T với quy cách đóng thùng tiêu chuẩn
Đóng thùng theo yêu cầu của khách
Với kích thước lọt lòng xe thùng 5.200 x 2.050 x 705/1.960 mm, sẽ phù hợp chở tại các cung đường nội thị, các cung đường ngắn rất phù hợp với các loại hàng hóa như thực phẩm, rau củ quả, lúa gạo tùy thuộc vào đặc điểm hàng hóa của quý khách.
Xe tải hino 3.5 tấn chuyên chở tối ưu những mặt hàng cần tải cao và chiếm ít không gian như gạo, xi măng, cuộn sắt, trái cây, rau củ quả…
3. Qúy khách không lo về thời gian giao xe Hino 3.5 tấn
Quý khách tới tham quan, trải nghiệm và lái thử bất cứ lúc nào tại showroom Hino Vĩnh Thịnh Bình Dương.
Hino Vĩnh Thịnh là đại lý Hino cấp 1 chính hãng nên lượng xe về liên tục, sẵn hàng đáp ứng nhu cầu của quý khách.
Xe có sẵn, đủ màu xe tải hino 3.5 tấn thùng bạt cho quý khách hàng lựa chọn theo nhu cầu và sở thích. Màu trắng là màu nguyên bản, tuy nhiên khi đổi màu sơn qua các màu khác như đỏ, xanh, vàng, xám thì phải phụ thu thêm từ 8 – 10 triệu.
4. Những ưu đãi nhận được khi mua xe tải Hino 3 tấn rưỡi
Không chỉ được mua xe Hino 3.5T giá gốc chính hãng, Hino 3.5 tấn đẹp chất lượng, bảo hành theo tiêu chuẩn Hino mà quý khách sẽ nhận được nhiều phần quà hấp dẫn nếu mua xe tại Hino Vĩnh Thịnh nhé. Đó là 1 năm bảo hiểm dân sự, phù hiệu, hộp đen, bao da tay lái, thảm lót sàn, còn chần chừ gì nữa ạ 0933.118.860 Sang Hino Vĩnh Thịnh xin cam kết hỗ trợ xuyên suốt quá trình quý khách mua xe và sử dụng xe.
5. Trả góp ngân hàng lãi suất thấp, lên đến 80% giá trị xe thùng
Việc sở hữu một chiếc xe Hino XZU720L 3.5 tấn không còn quá khó khăn nữa vì ngân hàng sẽ hỗ trợ quý khách lên đến 80% với lãi suất thấp và thủ tục cực kỳ nhanh gọn.
Hãy gọi cho Sang nhé, Sang sẽ hỗ trợ mọi lúc, mọi nơi 0933.118.860
HỖ TRỢ TỪ HINO VĨNH THỊNH:
- Xe có sẵn giao ngay
- Đóng thùng theo yêu cầu
- Đại lý 3S ủy quyền, bảo hành bảo dưỡng toàn quốc trong 3 năm
- Hỗ trợ trả góp ngân hàng 70 – 75%, thủ tục nhanh, lãi suất thấp
Hotline : 0933.118.860 (SANG HINO VĨNH THỊNH)
Thông số chung
- Trọng lượng bản thân: 3815 kg
- Phân bố: - Cầu trước: 1850 kg
- Cầu sau: 1965 kg
- Tải trọng cho phép chở: 3.490 kg
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 7.500 kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 7.020 x 2.190 x 3.000 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 5.200 x 2.050 x 1.890/--- mm
- Khoảng cách trục: 3870 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 1655/1520 mm
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
- Nhãn hiệu động cơ: N04C-VB
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 4009 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 110 kW/ 2800 v/ph
Lốp xe
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
- Lốp trước / sau: 7.50 - 16 /7.50 - 16
Hệ thống phanh
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Kết cấu | STT | Chi tiết hạng mục | Quy cách vật tư tiêu chuẩn |
Sàn thùng | 1 | Đà dọc | Thép U100 5mm (U Đúc) |
2 | Đà ngang | Thép U80 4mm (U Đúc) | |
3 | Biên thùng/ khung sàn | Thép chấn 3mm | |
4 | Sàn | Thép phẳng 3mm | |
Mặt trước thùng | 5 | Trụ đầu | U100 4mm (U Đúc) |
6 | Khung xương vách trước | Thép hộp 40x40 1,4mm | |
7 | Vách ngoài | Inox 430 0,5mm | |
8 | Vách trong | Tole kẻm phẳng 0,5mm | |
Hông thùng | 9 | Trụ giữa | U120 4mm (U Đúc) |
10 | Khung bao bửng | Thép hộp 40x80 1,4mm | |
11 | Khung xương bửng | Thép hộp 25x25 1,2mm | |
12 | Vách ngoài bửng | Inox 430 chấn sóng 0,5mm | |
13 | Vách trong bửng | Tole kẻm phẳng 0,5mm | |
14 | Thanh móc bạt | Inox 430 phi 16 | |
15 | Khoá tôm | Thép | |
16 | Bản lề | Thép | |
17 | Khung rào trên bửng/ khung chuồng heo/Khung cắm kèo | Thép hộp 40x40 1,4mm | |
18 | Kèo | Kẻm phi 27 | |
Mặt sau thùng | 19 | Trụ sau | Thép U100 4mm (U Đúc) |
20 | Khung vỉ trên bửng sau | Thép hộp 20x40 1,4mm | |
21 | Viền sau/Lam đèn | Thép chấn 3mm | |
22 | Bạt | Hộp/5 mãnh | |
Chi tiết phụ | 23 | Vè chắn bùn | Inox 430 1,4mm |
24 | Thanh/ pát liên kết vè thùng | Phi 27/Inox chấn | |
25 | Cản hông | Thép hộp 30x60 dày 1,4mm | |
26 | Cản sau | Thép U80-100 | |
27 | Đệm lót sát xi và đà dọc | Cao su | |
28 | Lớp đệm giữa 2 vách | Xốp 30cm | |
29 | Đèn hông thùng | 4 cái | 67.000.000 VNĐ |